Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thẩm quyền giải quyết |
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các gi
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đ
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40. Giải thể doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KHĐt
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KHĐT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở KH&ĐT
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Đăng ký kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|