|
Tình hình báo cáo tổng hợp thực hiện, giải ngân
Tình hình báo cáo tổng hợp thực hiện, giải ngân
03/11/2021
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN CÁC CHỦ ĐẦU TƯ ĐVT: Triệu đồng |
STT |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Thực hiện từ ngày 01/01/2021 đến 01/11/2021 |
Tỉ lệ thực hiện |
Ghi chú |
Khối lượng thực hiện |
Khối lượng giải ngân |
Khối lượng thực hiện |
Khối lượng giải ngân |
A |
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Pleiku |
492,526 |
259,502 |
254,498 |
52.7% |
51.7% |
|
2 |
Thị xã An Khê |
127,921 |
54,004 |
84,150 |
42.2% |
65.8% |
|
3 |
Thị xã Ayun Pa |
99,184 |
45,298 |
45,657 |
45.7% |
46.0% |
|
4 |
Huyện Chư Păh |
93,065 |
34,517 |
34,508 |
37.1% |
37.1% |
|
5 |
Huyện Chư Prông |
84,859 |
60,618 |
77,145 |
71.4% |
90.9% |
|
6 |
Huyện Chư Pưh |
107,580 |
46,767 |
45,721 |
43.5% |
42.5% |
|
7 |
Huyện Chư Sê |
120,970 |
65,528 |
65,621 |
54.2% |
54.2% |
|
8 |
Huyện Đak Đoa |
50,831 |
30,515 |
35,610 |
60.0% |
70.1% |
|
9 |
Huyện Đak Pơ |
43,543 |
20,199 |
19,073 |
46.4% |
43.8% |
|
10 |
Huyện Đức Cơ |
103,216 |
42,920 |
53,885 |
41.6% |
52.2% |
|
11 |
Huyện Ia Grai |
74,828 |
36,492 |
37,913 |
48.8% |
50.7% |
|
12 |
Huyện Ia Pa |
56,360 |
18,006 |
23,061 |
31.9% |
40.9% |
|
13 |
Huyện K'bang |
74,643 |
28,893 |
29,175 |
38.7% |
39.1% |
|
14 |
Huyện Kông Chro |
36,904 |
16,745 |
25,002 |
45.4% |
67.7% |
|
15 |
Huyện Krông Pa |
101,815 |
74,054 |
62,240 |
72.7% |
61.1% |
|
16 |
Huyện Mang Yang |
49,358 |
23,173 |
24,334 |
46.9% |
49.3% |
|
17 |
Huyện Phú Thiện |
66,694 |
38,734 |
44,304 |
58.1% |
66.4% |
|
B |
CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC |
|
1 |
BCH quân sự tỉnh |
17,360 |
12,743 |
10,890 |
73.4% |
62.7% |
|
2 |
BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
57,500 |
28,500 |
40,240 |
49.6% |
70.0% |
|
3 |
BQL các dự án ĐTXD |
812,249 |
253,513 |
424,603 |
31.2% |
52.3% |
|
4 |
BQL khu kinh tế tỉnh |
51,345 |
12,535 |
13,191 |
24.4% |
25.7% |
|
5 |
|
6,113 |
- |
2,428 |
0.0% |
39.7% |
|
6 |
Công ty TNHH MTV khai thác CT thủy lợi |
127,733 |
82,581 |
77,318 |
64.7% |
60.5% |
|
7 |
Sở NN và PTNT |
101,727 |
22,629 |
23,319 |
22.2% |
22.9% |
|
8 |
Sở Khoa học và CN |
5,864 |
104 |
561 |
1.8% |
9.6% |
|
9 |
Sở TM và MT |
113,359 |
109,159 |
109,169 |
96.3% |
96.3% |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
247,587 |
143,534 |
157,706 |
58.0% |
63.7% |
|
11 |
Đài PTTH tỉnh |
29,000 |
- |
- |
0.0% |
0.0% |
|
12 |
Sở VHTTDL |
17,000 |
- |
620 |
0.0% |
3.6% |
|
13 |
Sở Y tế |
40,570 |
- |
313 |
0.0% |
0.8% |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18,200 |
- |
370 |
0.0% |
2.0% |
|
15 |
Sở TTTT |
26,257 |
1,249 |
1,249 |
4.8% |
4.8% |
|

|