A |
KHỐI TRƯỜNG CHUYÊN |
|
|
465 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
|
|
465 |
|
|
|
|
Trong đó: - Khối chuyên |
|
|
385 |
|
|
|
|
- Khối không chuyên |
|
|
80 |
|
|
|
B |
KHỐI TRƯỜNG NỘI TRÚ |
|
|
262 |
|
|
|
1 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh |
|
|
127 |
|
|
|
2 |
Trường THPT DTNT Đông Gia Lai |
|
|
135 |
|
|
|
C |
KHỐI TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÔNG LẬP |
|
|
15.205 |
|
|
|
I |
Thành phố Pleiku |
3.735 |
75,90% |
2.835 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Pleiku |
|
|
630 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
|
|
540 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Lê Lợi |
|
|
540 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
|
540 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
|
585 |
|
|
|
II |
Huyện Ia Grai |
1.355 |
75,28% |
1.020 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
490 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
|
|
230 |
|
|
|
3 |
Trường THPT A Sanh |
|
|
300 |
|
|
|
III |
Huyện Chư Prông |
1.512 |
61,84% |
935 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
|
450 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Trần Phú |
|
|
225 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Pleime |
|
|
260 |
|
|
|
IV |
Huyện Đak Pơ |
180 |
75% |
135 |
|
|
Không tính HS của 4 xã: (Cư An, Phú An, Ya Hội và Tân An) |
1 |
Trường THPT Y Đôn |
|
|
135 |
|
|
V |
Huyện Mang Yang |
1.058 |
51,04% |
540 |
115 |
|
|
1 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
|
450 |
|
|
|
2 |
Trường THCS&THPT Kpă Klơng |
|
|
90 |
115 |
|
|
VI |
Huyện Đak Đoa |
1.346 |
73,55% |
990 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
|
495 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
|
270 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
225 |
|
|
|
VII |
Huyện Kông Chro |
586 |
61,43% |
360 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Hà Huy Tập |
|
|
360 |
|
|
|
VIII |
Huyện Ia Pa |
485 |
83,51% |
405 |
|
|
Không tính HS của xã Ia Trôk |
1 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
|
|
270 |
|
|
2 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
|
|
135 |
|
|
IX |
Huyện Chư Pưh |
876 |
61,64% |
540 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Thái Học |
|
|
540 |
|
|
|
X |
Thị xã Ayun Pa |
758 |
89,05% |
675 |
|
|
Bao gồm HS của 2 xã: Ia Hiao và Ia Trôk của huyện Phú Thiện và Ia Pa |
1 |
Trường THPT Lê Thánh Tông |
|
|
360 |
|
|
2 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
|
|
315 |
|
|
XI |
Huyện Krông Pa |
1.125 |
79,56% |
895 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Chu Văn An |
|
|
450 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Du |
|
|
315 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
|
|
130 |
|
|
|
XII |
Huyện Phú Thiện |
1.028 |
81,23% |
835 |
|
|
Không tính HS của xã Ia Hiao |
1 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
|
|
585 |
|
|
2 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt |
|
|
250 |
|
|
XIII |
Huyện Chư Păh |
920 |
84,78% |
780 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
|
|
360 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Ya Ly |
|
|
250 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái |
|
|
170 |
|
|
|
XIV |
Huyện Đức Cơ |
1.040 |
86,06% |
895 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Lê Hoàn |
|
|
450 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
|
270 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng |
|
|
175 |
|
|
|
XV |
Huyện Chư Sê |
1.740 |
85,92% |
1.495 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
630 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Trường Chinh |
|
|
355 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Trần Cao Vân |
|
|
340 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
|
|
170 |
|
|
|
XVI |
Huyện Kbang |
975 |
71,79% |
700 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
|
540 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Anh Hùng Núp |
|
|
160 |
|
|
|
XVII |
Thị xã An Khê |
1.447 |
80,86% |
1.170 |
|
|
Bao gồm HS của 4 xã: (Cư An, Phú An, Ya Hội và Tân An) của huyện Đak Pơ |
1 |
Trường THPT Quang Trung |
|
|
450 |
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
|
405 |
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
|
|
315 |
|
|
D |
KHỐI TRƯỜNG PHỔ THÔNG TƯ THỤC |
|
|
120 |
120 |
120 |
Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh |
1 |
Trường Quốc Tế Châu Á TBD Gia Lai |
|
|
120 |
120 |
120 |
TỔNG CỘNG |
20.166 |
79,60% |
16.052 |
235 |
120 |
|